Lựa chọn cửa ra vào và cửa sổ phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thiện vẻ đẹp và nâng cao chất lượng cuộc sống cho ngôi nhà của bạn. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều loại cửa khác nhau với những ưu điểm và nhược điểm riêng, khiến người tiêu dùng không khỏi băn khoăn khi lựa chọn.
Ba dòng cửa phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay là cửa nhôm vân gỗ, cửa thép vân gỗ và cửa nhôm xingfa. Vậy đâu là lựa chọn tối ưu cho ngôi nhà của bạn? Bài viết này sẽ so sánh cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa chi tiết ba loại cửa này về các tiêu chí quan trọng như cấu tạo, tính thẩm mỹ, khả năng cách âm, chịu nhiệt, tuổi thọ, giá thành, trọng lượng, ưu nhược điểm, vị trí lắp đặt phù hợp, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt nhất.
1. Tìm hiểu về cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
1.1 Cửa nhôm vân gỗ là gì?
Cửa nhôm vân gỗ là loại cửa sử dụng khung nhôm được phủ lớp vân gỗ bằng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc decal giấy vân gỗ. Nhờ lớp phủ này, cửa nhôm vân gỗ sở hữu vẻ đẹp sang trọng, gần gũi với thiên nhiên như cửa gỗ tự nhiên nhưng lại có giá thành rẻ hơn và độ bền cao hơn.
1.2 Cửa thép vân gỗ là gì?
Cửa thép vân gỗ là loại cửa sử dụng khung thép được phủ lớp vân gỗ bằng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc decal giấy vân gỗ. Cửa thép vân gỗ có độ bền cao, khả năng chống cháy tốt và an toàn hơn so với cửa nhôm vân gỗ. Tuy nhiên, giá thành của cửa thép vân gỗ cũng cao hơn so với cửa nhôm vân gỗ.
1.3 Cửa nhôm xingfa là gì?
Cửa nhôm xingfa là loại cửa sử dụng Profile nhôm Xingfa cao cấp được nhập khẩu từ Trung Quốc. Nhôm Xingfa có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả. Cửa nhôm xingfa có nhiều mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
2. Tầm quan trọng của việc sử dụng cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
Cửa đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thiện vẻ đẹp và nâng cao chất lượng cuộc sống cho ngôi nhà của bạn. Việc lựa chọn cửa phù hợp sẽ mang lại nhiều lợi ích thiết thực, bao gồm:
- Bảo vệ ngôi nhà: Cửa là rào cản đầu tiên bảo vệ ngôi nhà khỏi những tác động từ bên ngoài như trộm cắp, mưa gió, bụi bẩn,… Cửa nhôm vân gỗ, cửa thép vân gỗ và cửa nhôm xingfa đều có khả năng chống trộm tốt, giúp bảo vệ an toàn cho tài sản và con người trong nhà.
- Thẩm mỹ: Cửa góp phần tạo nên vẻ đẹp tổng thể cho ngôi nhà. Cửa nhôm vân gỗ sở hữu vẻ đẹp sang trọng, gần gũi với thiên nhiên như cửa gỗ tự nhiên. Cửa thép vân gỗ mang đến vẻ đẹp hiện đại, sang trọng. Cửa nhôm xingfa có thiết kế đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Lựa chọn cửa phù hợp sẽ giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ cho không gian sống của bạn.
- Cách âm, cách nhiệt: Cửa tốt có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữ cho ngôi nhà mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Cả ba loại cửa này đều có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt nhờ cấu tạo đặc biệt:
- Cửa nhôm vân gỗ: Lớp lót và lớp phủ vân gỗ giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt.
- Cửa thép vân gỗ: Lớp lót dày hơn và khung thép chắc chắn hơn giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy.
- Cửa nhôm xingfa: Profile nhôm Xingfa có nhiều khoang rỗng và kính cường lực giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt.
- Tiết kiệm năng lượng: Cửa cách nhiệt tốt giúp giảm tiêu hao năng lượng cho việc sử dụng điều hòa nhiệt độ. Sử dụng cửa nhôm vân gỗ, cửa thép vân gỗ và cửa nhôm xingfa sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí tiền điện.
- Tăng tuổi thọ công trình: Cả ba loại cửa này đều có độ bền cao, tuổi thọ lên đến hàng chục năm nếu được sử dụng và bảo quản đúng cách. Sử dụng cửa chất lượng tốt sẽ giúp tăng tuổi thọ công trình và giảm chi phí sửa chữa, thay thế.
>>> Xem thêm: Top 30 mẫu cửa thép vân gỗ bền đẹp thịnh hành nhất hiện nay
3. So sánh cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
3.1 Điểm giống nhau giữa cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
- Đều có khả năng chống mối mọt, cong vênh: Nhờ lớp phủ bề mặt, cả ba loại cửa này đều có khả năng chống mối mọt, cong vênh tốt hơn so với cửa gỗ tự nhiên.
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc: Cả ba loại cửa này đều có nhiều mẫu mã, màu sắc đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
- Dễ dàng vệ sinh, lau chùi: Bề mặt của cả ba loại cửa này đều nhẵn mịn, dễ dàng vệ sinh, lau chùi.
3.2 Điểm khác nhau giữa cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
Cấu tạo cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
Cấu tạo cửa nhôm vân gỗ: có 4 thành phần chính là khung nhôm, bề mặt nhôm, kính cường lực và các phụ kiện kèm theo
- Khung nhôm: Được tạo thành bởi những thanh nhôm, sau đó được ghép nối và gắn kết lại với nhau bởi keo dán chuyên dụng. Độ dày khung nhôm dao động từ 1.5 – 2mm.
- Bề mặt khung nhôm: Lớp sơn tĩnh điện cao cấp chống oxy hóa, giữ cho cửa luôn sáng mới bất chấp thời gian. Bề mặt phủ vân gỗ tinh tế cùng lớp mạ xi sang trọng, mang đến vẻ đẹp hiện đại, nâng tầm không gian.
- Kính: Sử dụng kính cường lực dày 5 – 19 mm, đảm bảo độ bền bỉ, chịu lực tốt và chống va đập mạnh. Lựa chọn kính dày trên 12mm cho cửa hàng, công ty, nhà hàng, khách sạn, tối ưu hóa an toàn.
- Phụ kiện: Bộ phụ kiện chính của cửa gồm hệ gioăng, bản lề và tay cầm cửa. Hệ dây gioăng giúp tăng cách âm, cách nhiệt, hạn chế tiếng ồn khi đóng mở cửa. Bản lề giúp chống đỡ và cố định cửa.
Cấu tạo cửa thép vân gỗ: gồm bộ phận như sau:
- Bề mặt ngoài cùng tạo bởi 2 tấm thép mạ kẽm độ dày từ 0.7 mm – 1.2 m phủ sơn tĩnh điện chống han gỉ, có khả năng chịu lực và chịu được nhiệt cường độ cao. Thép tấm được làm cánh phẳng hoặc được dập tạo hình Pano cho mẫu cửa thêm đa dạng cho thiết kế trong không gian nội thất từ hiện đại đến cổ điển.
- Khung thép: Khung cửa thép vân gỗ được làm từ chất liệu thép cán nguội. Cửa thép vân gỗ độ dày từ 1,2 đến 1,5 mm giúp chịu lực tốt. Ngoài ra, chúng khả năng bám chắc trên tường và hạn chế tình trạng lỏng bản lề, xệ lệch cánh cửa, cánh cửa được đóng mở em dễ dàng.
- Ron cao su chống cháy: Joint chống cháy có tác dụng sẽ bít kín toàn bộ khe hở giữa cánh và khung bao, khi nhiệt độ tăng nó sẽ nở ra ngăn không cho lửa và khói thoát ra ngoài
- Phụ kiện: Tay co thủy lực ( tay đẩy hơi), Khóa, bản lề, tay nắm cửa; phụ kiện thêm: chốt cửa, chốt âm cho cánh đôi, mắt thần, tay nắm cửa, chuông điện, kính cường lực chống cháy, thanh thoát hiểm đơn, thanh thoát hiểm đôi, Doorsill (thanh chặn cửa phía dưới).
Cấu tạo của cửa nhôm Xingfa có cấu trúc là khung nhôm và kính cường lực. Khung nhôm sản xuất từ hợp kim nhôm cao cấp, mang đến độ bền vượt trội, chống cong vênh, co ngót trước mọi tác động của thời tiết.
- Cửa nhôm Xingfa có bản lề và khóa cửa được chế tạo tỉ mỉ không chỉ tối ưu hóa an ninh mà còn đảm bảo chức năng sử dụng dễ dàng
- Khung nhôm: Khung được làm từ thanh nhôm Profile hãng Xingfa. Sản phẩm được gia công trong nước đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ xây dựng. Hoặc nhập khẩu 100% có tem đỏ, các chứng chỉ/chứng nhận từ công ty Xingfa tại Quảng Châu Trung Quốc.
- Kính: làm từ kính cường lực gia nhiệt đến ngưỡng 700 độ C. Sở hữu khả năng chịu lực gấp 5 lần so với kính thường. Bề mặt sáng bóng, không bám bụi, có tính dẫn sáng.
- Phụ kiện: Bao gồm tay nắm cửa, hệ thống thanh ray, bản lề, keo, gioăng được trang bị đồng bộ với cửa. Bền vững, gia công đẹp mắt, tinh tế, bền bỉ theo thời gian, giúp bạn tiết kiệm chi phí thay thế sửa chữa.
Tính thẩm mỹ
- Cửa nhôm vân gỗ: Cửa nhôm vân gỗ sở hữu vẻ đẹp sang trọng, gần gũi với thiên nhiên như cửa gỗ tự nhiên. Có nhiều màu sắc vân gỗ khác nhau để lựa chọn, phù hợp với nhiều phong cách nội thất.
- Cửa thép vân gỗ: Cửa thép vân gỗ có vẻ đẹp hiện đại, sang trọng. Bề mặt cửa mịn màng, sáng bóng, tạo cảm giác cao cấp. Màu sắc vân gỗ đa dạng, phù hợp với nhiều không gian. Tuy nhiên cửa khó thiết kế họa tiết và không thể chạm khắc các đường vân, hoa văn lên cửa như gỗ tự nhiên.
- Cửa nhôm xingfa: Cửa nhôm xingfa có thiết kế đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Bề mặt cửa nhẵn mịn, dễ dàng lau chùi, vệ sinh.
Cách âm, chịu nhiệt
- Cửa nhôm vân gỗ: Cửa nhôm vân gỗ có khả năng cách âm, chịu nhiệt tốt nhờ lớp lót và lớp phủ vân gỗ. Tuy nhiên, khả năng cách âm, chịu nhiệt của cửa nhôm vân gỗ sẽ phụ thuộc vào độ dày của khung nhôm, lớp lót và lớp phủ vân gỗ. Ngoài ra, cửa nhôm có kết cấu profile làm bằng kim loại nên khả năng chống cháy không được cao bằng cửa thép.
- Cửa thép vân gỗ: Cửa thép vân gỗ có khả năng cách âm, chịu nhiệt tốt hơn cửa nhôm vân gỗ nhờ cấu tạo từ thép mạ điện và lớp lót dày hơn và khung thép từ Honeycomb paper chắc chắn hơn. Cửa thép vân gỗ cũng có khả năng chống cháy tốt.
- Cửa nhôm xingfa: Cửa nhôm xingfa có khả năng cách âm, chịu nhiệt tốt nhờ profile nhôm Xingfa có nhiều khoang rỗng và kính cường lực. Khả năng cách âm, chịu nhiệt của cửa nhôm xingfa sẽ phụ thuộc vào độ dày của profile nhôm và kính cường lực.
Tuổi thọ
- Cửa nhôm vân gỗ: Cửa nhôm vân gỗ có tuổi thọ cao, có thể lên đến 20 năm nếu được sử dụng và bảo quản đúng cách.
- Cửa thép vân gỗ: Cửa thép vân gỗ có tuổi thọ cao hơn cửa nhôm vân gỗ, có thể lên đến 30 năm. Cửa thép vân gỗ cũng có khả năng chống chịu tốt với các tác động của môi trường như mưa nắng, mối mọt.
- Cửa nhôm xingfa: Cửa nhôm xingfa có tuổi thọ cao, có thể lên đến 25 năm do có thể sửa chữa thường xuyên.
Giá thành
- Cửa nhôm vân gỗ: Cửa nhôm vân gỗ có giá thành rẻ nhất trong ba loại cửa này do có thiết kế đơn giản, nhẹ và kém bền hơn.
- Cửa thép vân gỗ: Cửa thép vân gỗ cao cấp, chịu nhiệt tốt nên có giá thành cao hơn cửa nhôm vân gỗ.
- Cửa nhôm xingfa: Cửa nhôm xingfa có giá thành cao nhất trong ba loại cửa này bởi độ bền cao, làm bằng hợp kim nhôm chất lượng.
Trọng lượng
- Cửa nhôm vân gỗ: Cửa nhôm vân gỗ có trọng lượng nhẹ nhất trong ba loại cửa này. Nhờ trọng lượng nhẹ, cửa nhôm vân gỗ dễ dàng di chuyển và lắp đặt.
- Cửa thép vân gỗ: Cửa thép vân gỗ có trọng lượng nặng hơn cửa nhôm vân gỗ. Nhờ trọng lượng nặng, cửa thép vân gỗ có độ an toàn cao hơn và khả năng chống ồn tốt hơn.
- Cửa nhôm xingfa: Cửa nhôm xingfa có trọng lượng trung bình giữa cửa nhôm vân gỗ và cửa thép vân gỗ.
4. Ưu, nhược điểm cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
4.1 Ưu điểm
Cửa nhôm vân gỗ
- Giá thành rẻ
- Trọng lượng nhẹ
- Dễ dàng di chuyển và lắp đặt
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc
- Tính thẩm mỹ cao
- Khả năng cách âm, chịu nhiệt tốt
Cửa thép vân gỗ
- Độ bền cao, cứng cáp và có va đập tốt từ bên ngoài
- Khả năng chống cháy tốt
- An toàn cao
- Tính thẩm mỹ cao
- Khả năng cách âm, chịu nhiệt tốt
Cửa nhôm xingfa
- Độ bền cao
- Khả năng chịu lực tốt
- Chống ăn mòn hiệu quả
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc
- Tính thẩm mỹ cao
- Khả năng cách âm, chịu nhiệt tốt
4.2 Nhược điểm
Cửa nhôm vân gỗ
- Khả năng chịu nước kém
- Dễ bị cong vênh nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt
- Khả năng chống trộm kém
Cửa thép vân gỗ
- Giá thành cao
- Trọng lượng nặng
- Khó di chuyển và lắp đặt
Cửa nhôm xingfa
- Giá thành cao
- Dễ chọn thanh profile nhôm kém chất lượng hoặc kính không đạt tiêu chuẩn do lựa nhà sản xuất không uy tín dẫn đến cửa méo và biến dạng.
5. Báo giá cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
5.1 Báo giá cửa nhôm vân gỗ
Loại cửa | Đơn giá | Đơn vị tính | Chi tiết |
Cửa sổ 1 cánh | 1.200.000 – 1.500.000 | m² | Kích thước: 600 x 800 mm |
Cửa sổ 2 cánh | 1.500.000 – 1.800.000 | m² | Kích thước: 1200 x 800 mm |
Cửa sổ 3 cánh | 1.800.000 – 2.100.000 | m² | Kích thước: 1800 x 800 mm |
Cửa đi 1 cánh | 1.500.000 – 1.800.000 | m² | Kích thước: 800 x 2100 mm |
Cửa đi 2 cánh | 2.100.000 – 2.400.000 | m² | Kích thước: 1600 x 2100 mm |
Cửa đi 4 cánh | 3.000.000 – 3.600.000 | m² | Kích thước: 3200 x 2100 mm |
Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo trên thị trường, có thể thay đổi tùy theo khu vực, nhà cung cấp và thời điểm mua.
- Giá đã bao gồm chi phí nhân công lắp đặt.
- Diện tích cửa được tính theo mét vuông (m²).
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
5.2 Báo giá cửa thép vân gỗ
Báo giá cửa chính phào biệt thự
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHI TIẾT |
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 2.870.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
|||
PHÀO BIỆT THỰ
có 2 loại hoa văn phào: loại sọc đứng và loại ngôi sao ( hình đính kèm) |
|||
PHÀO RỘNG 200mm | Giá bán 800k/ mét dài phào
cách tính chiều dài phào 200 theo hình vẽ đính kèm |
||
PHÀO RỘNG 300MM | Giá bán 900k/ mét dài phào
cách tính chiều dài phào theo hình bên cạnh |
||
GIÁ Ô KÍNH | |||
ô kính của mẫu H4, H3A | ô | 300.000 | kính cường lực 10mm |
ô kính của mẫu H4A, H8 | ô | 400.000 | |
Phụ thu ofix | cửa đơn | 350.000 | đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính
kính an toàn 2 lớp 6.3mm |
cửa đôi | 450.000 | ||
cửa 4 cánh | 550.000 | ||
KHÓA | bộ | 790.000 | khóa cốt dài chốt tròn
K1-GSK206 |
bộ | 950.000 | Khóa đa điểm chốt tròn
K2-GSK206 |
Báo giá cửa chính:
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHI TIẾT |
CỬA ĐƠN 1 CÁNH: ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A. Mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ met Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
m2 | 2.550.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
Lưu ý cửa 1 cánh | dày khung theo tường từ 170-240: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 240mm thì tăng 200.000đ/ met |
||
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 2.850.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
|||
GIÁ Ô KÍNH | |||
ô kính của mẫu H4, H3A | ô | 300.000 | kính cường lực 10mm |
ô kính của mẫu H4A, H8 | ô | 400.000 | |
Phụ thu ofix | cửa đơn | 350.000 | đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính
kính an toàn 2 lớp 6.3mm |
cửa đôi | 450.000 | ||
cửa 4 cánh | 550.000 | ||
KHÓA | bộ | 790.000 | khóa cốt dài chốt tròn
K1-GSK206 |
bộ | 950.000 | Khóa đa điểm chốt tròn
K2-GSK206 |
Báo giá cửa sổ:
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHI TIẾT |
CỬA SỔ MẪU PHẲNG Ô KÍNH | |||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh: 0,8mm Độ dày thép khung: 1.2mm Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45x Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
m2 | 3.099.000 | tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2 |
CỬA SỔ PANO: chỉ có 3 loại hoa văn là HV1, HV2, HV3
Cửa sổ mặc định có song cửa |
|||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 3.199.000 | tổng m2 nhỏ hơn 1m2 thì đưa về tính giá theo 1m2 |
Lưu ý khung cửa sổ | dày khung theo tường từ 240-270: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 270: tăng 200.000đ/ m2 |
||
CLEMON ( chốt sông hồng) | cái | 200.000 | cửa 1 cánh |
cái | 350.000 | cửa 2 cánh | |
cái | 650.000 | cửa 4 cánh |
Báo giá cửa sổ:
DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHI TIẾT |
CỬA BIỆT THỰ 1 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2 | |||
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm
phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
m2 | 7.600.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
CỬA BIỆT THỰ 2 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2 | |||
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm
phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 | 9.100.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá |
CỬA BIỆT THỰ 4 CÁNH: HUỲNH BT1, HUỲNH BT2, HUỲNH BT3 | |||
dày tổng thể cánh 80mm, thép làm cánh dày 1.0mm
phào 1 mặt ngoài Khung 70 x ( tối đa 270mm). Thép làm khung dày 1.2mm. Cánh được sơn công nghệ cao 3 lớp: lớp 1 sơn tĩnh điện sấy 220 độ, Lớp 2 sơn tạo màu. Lớp 3 sơn lớn chống bay màu Mẫu thiết kế khung phào tương đồng nét tân cổ điển, hiện đại. |
M2 | 10.100.000 | |
CỬA CỔNG 4 CÁNH CÁCH TÂN VÂN GỖ : GATEH4 | |||
M2 | 3.600.000 | ko cần khóa, bg đã bao |
5.3 Báo giá cửa nhôm xingfa
Loại cửa | Đơn giá | Đơn vị tính | Chi tiết |
Cửa sổ 1 cánh | 1.300.000 – 1.700.000 | m² | Kích thước: 600 x 800 mm |
Cửa sổ 2 cánh | 1.600.000 – 1.900.000 | m² | Kích thước: 1200 x 800 mm |
Cửa sổ 3 cánh | 1.900.000 – 2.200.000 | m² | Kích thước: 1800 x 800 mm |
Cửa đi 1 cánh | 1.600.000 – 1.900.000 | m² | Kích thước: 800 x 2100 mm |
Cửa đi 2 cánh | 2.200.000 – 2.500.000 | m² | Kích thước: 1600 x 2100 mm |
Cửa đi 4 cánh | 3.200.000 – 3.800.000 | m² | Kích thước: 3200 x 2100 mm |
Vách ngăn văn phòng | 900.000 – 1.300.000 | m² | Chiều cao: 2400 mm |
Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo trên thị trường, có thể thay đổi tùy theo khu vực, nhà cung cấp và thời điểm mua.
- Giá đã bao gồm chi phí nhân công lắp đặt.
- Diện tích cửa được tính theo mét vuông (m²).
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
5.4 Báo giá phụ kiện đi kèm
Dưới đây là bảng báo giá phụ kiện đi kèm 3 loại cửa:
STT | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
5.5 Báo giá chi phí lắp đặt các loại cửa
Chi phí lắp đặt cửa tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng (bắn silicon, bắn foam vào giữa cánh cửa,…)
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ | |
1 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa gỗ, cửa gỗ gỗ | 850.000 | ||
Chung cư, cao ốc văn phòng | 380.000 | ||||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 450.000 | ||||
2 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 660.000 | VNĐ/bộ | |
3 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 150.000 | VNĐ/bộ | |
4 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 100.000 | Các tỉnh lân cận HCM | |
5 | Công sơn cửa | Sơn PU | 150.000 | 500.000đ/m2 | |
6 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 650.000 | ||
7 | Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 100.000 | ||
Khóa tay gạt | 70.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ |
- Chi phí vận chuyển như sau:
- Chi phí giao hàng nội thành: Số lượng giao hàng nếu dưới 5 bộ phụ thu thêm 450.000VNĐ/chuyến.
- Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khác được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể.
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng cần chính xác chi phí lắp đặt và vận chuyển chuẩn nhất, vui lòng liên hệ hotline 0818.400.400 để nhận được tư vấn nhanh nhất.
>>> Xem thêm: So sánh cửa gỗ chống cháy và cửa thép chống cháy, cửa kính chống cháy
6. Một số mẫu cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
6.1 Mẫu cửa nhôm vân gỗ
- Mẫu cửa nhôm vân gỗ 1 cánh: Cửa nhôm vân gỗ 1 cánh có tính năng bền bỉ của nhôm, vẻ ngoài sang trọng mang đến thẩm mỹ và tạo ra sự tiện nghi và an toàn cho ngôi nhà.
- Mẫu cửa nhôm vân gỗ 2 cánh: Cửa nhôm vân gỗ 2 cánh có độ rộng vừa phải thích hợp cho nhiều vị trí khác nhau. Ngoài ra, cửa nhôm vân gỗ 2 cánh có mẫu mã rất đa dạng như: cửa 2 cánh mở quay, cửa 2 cánh lắp thông phòng, cửa 2 cánh chia ô, cửa lùa 2 cánh lớn.
- Mẫu cửa nhôm vân gỗ 3 cánh: Thiết kế cửa nhôm vân gỗ gỗ 3 cánh không quá phổ biến nhưng là lựa chọn lý tưởng nếu bạn e ngại cửa nhôm 4 cánh vân gỗ quá cồng kềnh hay cửa 2 cánh vân gỗ bằng nhôm lối đi nhỏ
- Mẫu cửa nhôm vân gỗ 4 cánh: Cửa nhôm giả gỗ 4 cánh là khá là được ưa chuộng. Loại cửa này mang phong cách từ cổ điển đến hiện đại, đa dạng sự lựa chọn cho gia chủ.
Mẫu cửa nhôm vân gỗ khác
6.2 Mẫu cửa thép vân gỗ
6.3 Mẫu cửa nhôm xingfa
7. Vị trí lắp đặt cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa
7.1 Cửa nhôm vân gỗ
Cửa nhôm vân gỗ có thể lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau như cửa ra vào chính, cửa sổ, cửa thông phòng,…
7.2 Cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ thường được lắp đặt ở những vị trí cần độ an toàn cao như cửa ra vào chính, cửa phòng ngủ,…
7.3 Cửa nhôm xingfa
Cửa nhôm xingfa cũng có thể lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau như cửa ra vào chính, cửa sổ, cửa thông phòng,…
8. Nên sử dụng cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa phù hợp
Lựa chọn loại cửa phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, sở thích và ngân sách của bạn.
- Nếu bạn cần một loại cửa có giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ và dễ dàng lắp đặt, cửa nhôm vân gỗ là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng cửa nhôm vân gỗ có khả năng chịu nước kém và dễ bị cong vênh nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
- Nếu bạn cần một loại cửa có độ bền cao, khả năng chống cháy tốt và an toàn cao, cửa thép vân gỗ là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng cửa thép vân gỗ có giá thành cao và trọng lượng nặng.
- Nếu bạn cần một loại cửa có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả và đa dạng mẫu mã, cửa nhôm xingfa là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng cửa nhôm xingfa có giá thành cao.
9. Các tiêu chí lựa chọn cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa phù hợp
Xác định nhu cầu sử dụng: Bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng cửa của mình để lựa chọn loại cửa phù hợp. Ví dụ: bạn cần cửa cho cửa ra vào chính, cửa sổ, cửa thông phòng,…
Lựa chọn thương hiệu uy tín: Nên lựa chọn cửa của các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Chọn kích thước cửa phù hợp: Kích thước cửa cần phù hợp với kích thước của vị trí lắp đặt.
Lựa chọn phụ kiện chất lượng: Phụ kiện đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hoạt động trơn tru và an toàn của cửa.
10. Quy trình đặt hàng và thanh toán cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa tại SaiGonDoor
- Quý khách hàng thanh toán đặt tiền cọc (trả trước) ít nhất 40% giá trị đơn hàng ngay sau ký đơn hàng (hợp đồng).
- Ngay sau khi giao hàng, nhân viên phụ trách thông báo trước. Quý khách thanh số tiền còn lại cho nhân viên giao hàng, trường hợp nếu không nhận được số tiền còn lại hoặc không có người nhận hàng công ty sẽ chở hàng về. Khách hàng vui lòng nhận hàng tại showroom hoặc xưởng và tự chịu chi phí vận chuyển.
- Trường hợp đơn hàng có lắp đặt, khi giao hàng sẽ thu hết tiền hàng, tiền lắp đặt được thanh toán ngay sau khi nghiệm thu. Lắp đặt sau 1 đến 2 ngày ngay khi thanh toán hết tiền hàng còn lại.
- Quý khách vui lòng kiểm tra kỹ hướng mở, mẫu mã, màu sắc, kiểm tra cửa không bị móp méo, bể vỡ, trầy xước trước khi thanh toán. Khách hàng tự bảo quản và Chúng tôi không chịu trách nhiệm bảo quản tại công trình.
- Do tính chất cửa này làm theo số đo và kích thước của từng công trình cũng như theo sở thích riêng của từng khách hàng. Nên Sau khi đặt hàng rồi thì không được phép đổi trả với bất kỳ lý do nào.
** Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chưa bao gồm công lắp đặt hoàn thiện tại công trình.
- Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 30/02/2022 đến khi có bảng giá mới
- Ưu đãi đặt biệt cho các dự án lớn và nhà thầu nội thất, nhà thầu xây dựng với điều khoản thanh toán tốt
- Miễn phí lắp các phụ kiện đi kèm (không bao gồm chỏ âm, thanh thoát hiểm, khóa tay gạt)
- Nếu khách hàng tự trang bị phụ kiện, phải cung cấp mẫu để đục lấy dấu và chuẩn bị vật tư sẵn sàng tại công trình trước khi đội thi công đến lắp, chi phí phát sinh do việc đi lại (nếu có) sẽ có tính phí (tùy vị trí từng công trình)
- Bảo hành: 01 năm. Không bảo hành trong trường hợp khách hàng không đồng ý dùng plastic siêu chống thấm cho Phòng WC, hay hư hỏng do người sử dụng hay các tác nhân bên ngoài gây ra. (Khách hàng yêu cầu Bảo hành 03 năm sản phẩm phủ plastic/ 02 năm đối với sản phẩm phủ Melamine hoặc Laminate. Vui lòng cộng thêm phí bảo hàng 10% hàng năm).
11. SaiGonDoor cam kết lắp đặt cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa chất lượng, giá tốt
SaiGonDoor là đơn vị chuyên cung cấp và lắp đặt cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa uy tín với hơn 15 năm kinh nghiệm tại Việt Nam cùng nhiều chi nhánh hoạt động khắp các miền Bắc – Trung – Nam.
Chúng tôi đã và đang mang đến cho khách hàng những sản phẩm cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa chất lượng cao, mẫu mã đa dạng, giá cả hợp lý cùng dịch vụ thi công lắp đặt chuyên nghiệp, nhanh chóng và tận tâm.
Tại sao nên chọn SaiGonDoor để lắp đặt thi công cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa?
- Sản phẩm chất lượng cao: SaiGonDoor chỉ cung cấp các sản phẩm cửa chính hãng, được sản xuất từ nguyên vật liệu cao cấp, đảm bảo độ bền, an toàn và tính thẩm mỹ cao.
- Mẫu mã đa dạng: SaiGonDoor có showroom trưng bày với hàng trăm mẫu cửa khác nhau, phù hợp với mọi phong cách nội thất và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Giá cả hợp lý: SaiGonDoor luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm cửa cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: SaiGonDoor sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm và đội ngũ thợ thi công lành nghề, đảm bảo thi công lắp đặt nhanh chóng, chính xác và an toàn.
- Chính sách bảo hành tốt: SaiGonDoor áp dụng chính sách bảo hành dài hạn cho tất cả các sản phẩm, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Liên hệ ngay với SaiGonDoor để được tư vấn miễn phí và báo giá chi tiết
12. Kết luận
Bài viết đã so sánh cửa nhôm vân gỗ – cửa thép vân gỗ – cửa nhôm xingfa chi tiết nhất. Đây đều là những lựa chọn tốt cho ngôi nhà của bạn. Lựa chọn loại cửa phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, sở thích và ngân sách của bạn.
SaiGonDoor hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được loại cửa phù hợp cho ngôi nhà của mình.
ĐẶT THI CÔNG CỬA & MUA HÀNG ĐẢM BẢO TẠI SAIGONDOOR.VN
Đặt mua cửa & nội thất online đảm bảo giá trị và danh tiếng của thương hiệu Saigondoor
Mời quý khách hàng truy cập website https://saigondoor.co/ or fanpage Saigondoor
SaigonDoor luôn duy trì phương châm kinh doanh “Chất lượng sản phẩm là số 1; Vì lợi ích của khách hàng, giá trị danh tiếng và uy tín của thương hiệu, SaigonDoor có trách nhiệm tới cùng đối với những sản phẩm do SaigonDoor cung cấp”.
Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn, đặt mua Cửa & Nội thất online đảm bảo.
ĐĂNG KÝ NGAY - ƯU ĐÃI TRAO TAY
Giảm giá lên đến 25% khi thiết kế lắp đặt trọn gói.
Tặng phụ kiện, giao miễn phí nội thành HCM (trên 4 bộ).
Tặng đồ dùng thông minh nội thất trị giá 250.000đ.
Cơ hội nhận ưu đãi 50% Gói dịch vụ Bảo hành 5 năm.
DỰ TOÁN CHI PHÍ ONLINE
KẾT QUẢ DỰ TOÁN
ĐẶT MUA SẢN PHẨM
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
- Mua nhiều tặng phụ kiện và được miễn phí vận chuyển trong nội thành Hồ Chí Minh
- Báo giá trên là khai toán, chưa bao gồm ô kính, ô gió, viền chỉ trang trí, phào chỉ, ô fix, hồ xây dựng.