So sánh cửa nhựa composite với cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS có nhiều điểm khác biệt khi sử dụng như cấu tạo, công dụng, ưu – nhược điểm. Mỗi sản phẩm sẽ phù hợp với nhu cầu lắp đặt cho những công trình khác nhau. Cùng tham khảo thông tin cập nhật chính xác nhất trong bài viết dưới đây của Sài Gòn Door!
Bảng báo giá cửa nhựa composite, cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS
So sánh cửa nhựa composite về mức giá khách hàng có thể tham khảo chi tiết dưới đây để lựa chọn các sản phẩm phù hợp.
Cập nhật bảng báo giá cửa nhựa composite
Cập nhật chi phí các mẫu cửa nhựa composite mới nhất tại Sài Gòn Door chỉ từ 3.000.000 đồng/bộ:
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | |||
1 | CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | |||
LX (Luxyry cao cấp) | 3.600.000 | |||
Yêu cầu riêng | Nẹp phào nổi/bộ | 699.000 | ||
Chỉ nhôm/chỉ | 150.000 | |||
2 | CỬA NHỰA COMPOSITE | Theo catalogue | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 |
Báo giá cửa gỗ công nghiệp mới nhất
Bảng báo giá các mẫu cửa gỗ công nghiệp được cập nhật thường xuyên tại Sài Gòn Door mới nhất:
BÁO GIÁ CỬA HDF SƠN | ||||
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
BÁO GIÁ CỬA HDF PHỦ VENEER | |||||
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH
(chưa sơn) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
BÁO GIÁ CỬA MDF | ||||
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
Chi phí cửa nhựa ABS cập nhật mới nhất
Cập nhật bảng giá cửa nhựa ABS mới nhất với chất lượng cao và nhiều kiểu dáng khác nhau:
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
REMARK |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | |||
1. KOS – Cửa hoa văn
(102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.999.900 | |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | ||
2. KOS – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 3.050.000 | |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | ||
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문
Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn |
KSD 201 | 399.000 | |
KSD 202 (203) | 499.000 | ||
KSD 206 (204) | 599.000 | ||
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 | |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 | |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 | |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 | Loại Panel ABS thì cộng thêm 500.000đ/bộ |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 | |
9. BẢN LỀ / 경첩 | 180.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
10. Ổ KHÓA / 도어락 | 550.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) |
Bảng báo giá phụ kiện cửa
Bảng giá các phụ kiện đi kèm cửa tại Sài Gòn Door khách hàng có thể tham khảo ngay dưới đây:
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Kính
5 ly |
Kính mờ + Kính trong 5mm | 399.000 | |
Kính mờ + kính trong 8mm | 499.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 90.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 1.200.000 | VNĐ/bộ |
4 | Door Sil Inox | Đố chân phía dưới khung | 990.000 | VNĐ/md |
5 | Chạy chỉ nhôm hoặc sơn | 150.000 | Đơn giá/chỉ | |
6 | Chạy phào chỉ nổi | Kiểu 1, 2, 3 pano | 800.000 | Đơn giá/bộ |
7 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 650.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 550.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
8 | Bông gió, ô fix
(5 ly) |
Cao 40cm | 650.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 750.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 850.000 | VNĐ/bộ | ||
9 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 380.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 450.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 599.000 | |||
10 | Công lắp cửa
Cửa chống cháy |
Cửa đơn | 499.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 660.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
11 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 150.000 | VNĐ/bộ |
12 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 100.000 | VNĐ/bộ |
13 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 150.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
14 | Công sơn cửa | Sơn PU | 650.000 | 500.000đ/m2 |
15 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 100.000 | |
16 | Gia công khoét khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 70.000 | |
Khóa tay gạt | 100.000 | Khóa điện tử thêm 150.000đ/bộ | ||
17 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 450.000VNĐ/chuyến.
– Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
Tìm hiểu chung về cửa nhựa composite, cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS
Cửa nhựa composite, cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS là những sản phẩm bán chạy nhất thị trường hiện nay, được nhiều khách hàng ưa chuộng:
Cửa nhựa composite là gì?
Cửa nhựa composite là sản phẩm được làm từ chất liệu chính là bột gỗ xay mịn với hạt nhựa và keo chuyên dụng trộn lẫn đều với nhau dưới nhiệt độ và áp suất cao sau đó đúc theo hình dạng của khuôn đã làm sẵn. Bề mặt được phủ lớp sơn PU, vân gỗ hoặc phủ film với chất lượng cao, hạn chế trầy xước.
Cửa có trọng lượng nhẹ chỉ từ 35 – 40kg, độ dày cánh 40mm, kích thước tiêu chuẩn có thể điều chỉnh dựa trên nhu cầu sử dụng thực tế của khách hàng. Nhờ tính thẩm mỹ cao cùng nhiều công dụng vượt trội, cửa composite được sử dụng cho nhiều công trình khác nhau từ nhà ở, văn phòng, công cộng,…
Cửa gỗ công nghiệp là gì?
Cửa gỗ công nghiệp là sản phẩm được sản xuất từ vụn gỗ, bột gỗ kết hợp với keo và hóa chất để định hình khuôn với áp lực nén cao. Bên trong sử dụng khung xương gỗ tự nhiên với lớp ngoài là các tấm HDF, MDF chất lượng, lõi sử dụng giấy tổ ong tăng cường khả năng cách âm, cách nhiệt.
Trên thị trường có nhiều mẫu cửa gỗ công nghiệp khác nhau trong đó phổ biến nhất là cửa HDF, MDF sơn/phủ veneer/laminate hoặc melamine. Trọng lượng cửa khá nhẹ từ 40 – 45kg, độ dày cánh khoảng 50mm và sử dụng khung bao 40 – 50 x100mm.
Cửa nhựa ABS là gì?
Cửa nhựa ABS là sản phẩm được làm từ chất liệu nhựa ABS tổng hợp có khả năng chịu va đập và chống cháy. Bề mặt cửa là DeCo-Sheet nhựa thông hoạt tính cho bề mặt như vân gỗ thật, không hút ẩm, tâng cường tính thẩm mỹ cho các sản phẩm.
Khung bao lắp ráp bằng nhựa tổng hợp cao cấp với nẹp chành rời ưu điểm che lỗ vít khi thi công, bên trong gia cố lõi thép. Sản phẩm có độ dày cánh 40mm (±2), sử dụng hệ khung bao 44 x (100-135)mm và phù hợp lắp đặt cho nhiều vị trí khác nhau trong công trình.
Điểm giống nhau của cửa nhựa composite, cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS
Các sản phẩm cửa composite, gỗ công nghiệp và ABS đều có điểm chung là cấu tạo đơn giản, trọng lượng khá nhẹ và dễ dàng lắp đặt, sử dụng. Chất liệu sản xuất an toàn cho người dùng và có độ bền bỉ khá cao mà không cần thay mới nhiều lần trong quá trình hoạt động.
Cửa có tính thẩm mỹ cao, nhiều màu sắc, mẫu mã đa dạng, phù hợp lắp đặt cho hầu hết các công trình và dự án khác nhau. Bên cạnh đó cửa cũng có nhiều họa tiết bắt mắt, dễ dàng thay đổi theo yêu cầu sử dụng thực tế từ khách hàng về thiết kế và kích thước.
So sánh cửa nhựa composite với cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS
So sánh cửa nhựa composite với mẫu cửa gỗ công nghiệp và ABS về những điểm khác biệt cụ thể để khách hàng thuận tiện hơn trong quá trình lựa chọn.
Cấu tạo sản phẩm
Cấu tạo chung của các sản phẩm cửa composite, cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS có sự khác nhau cơ bản, trong đó:
Cấu tạo cửa gỗ công nghiệp: Cấu tạo chính của cửa gỗ công nghiệp là các tấm gỗ công nghiệp như HDF, MDF bên ngoài cùng với phần khung xương làm từ gỗ tự nhiên giúp tăng độ chắc chắn. Phần lõi sử dụng giấy tổ ong giúp tăng cường hiệu quả cách âm, cách nhiệt, giảm trọng lượng sản phẩm. Bên ngoài sơn/phủ veneer, laminate hoặc melamine, ngoài cùng có sơn vân gỗ hoặc sơn PU giúp tăng cường giá trị thẩm mỹ.
Cấu tạo cửa nhựa composite: Cửa nhựa composite có cấu tạo bao gồm tấm gỗ nhựa chắc chắn kết hơp với lõi giấy tổ ong cách âm, cách nhiệt. Lớp phủ bên ngoài có sơn PU, phủ film hoặc phủ vân gỗ cao cấp. Khi lắp đặt sẽ kèm theo khung cửa vừa vặn, đảm bảo kín khít cùng hệ thống phụ kiện đi kèm giúp sản phẩm hoạt động ổn định, thuận tiện nhất. Cửa có thể sử dụng thêm phần nẹp để tăng giá trị thẩm mỹ.
Cấu tạo cửa nhựa ABS: Cửa nhựa ABS sử dụng chất liệu chính là tấm nhựa ABS chất lượng cao cùng với lõi cửa giấy tổ ong, phủ ngoài là lớp deco sheet với gam màu đa dạng, tính thẩm mỹ cao. Khung cửa được sử dụng từ chất nhựa PS với lớp phủ đồng màu với cánh tạo sự hài hòa. Trong quá trình lắp đặt sẽ có thêm phụ kiện đi kèm giúp tăng cường hiệu quả sử dụng của sản phẩm, phổ biến nhất là khóa cửa, bản lề và tay đẩy hơi.
Công dụng của cửa composite, cửa gỗ công nghiệp và của ABS
Do sự khác biệt về chất liệu sản xuất và cấu tạo nên các sản phẩm có sự khác nhau nhất định về mặt công dụng, cụ thể:
Cửa nhựa composite: Mẫu cửa nhựa composite có những công dụng vượt trội về khả năng chống chịu nước, chống cháy lan khi có sự cố, hạn chế được tình trạng cong vênh, mối mọt trong quá trình dùng. Cửa chống ồn và cách âm tốt giúp tạo ra không gian yên tĩnh cho người sử dụng, ít bị giãn nở, cong vênh khi tiếp xúc với các môi trường có độ ẩm cao. Trọng lượng của nhẹ, dễ dàng lắp đặt và có nhiều mẫu mã khác nhau.
Cửa gỗ công nghiệp: Các sản phẩm cửa gỗ công nghiệp có khả năng chống cong vênh, có độ bám vít cao, khả năng lắp đặt linh hoạt nhờ bề mặt cửa có tính thẩm mỹ cao. Công dụng cách âm và cách nhiệt vượt trội khi sử dụng tuy nhiên hiệu quả chống nước, độ ẩm, chống mối mọt còn hạn chế. Đặc biệt là khi lắp đặt cho môi trường thường xuyên tiếp xúc với nước có thể ảnh hưởng tới độ bền bỉ, tuổi thọ lâu dài.
Cửa nhựa ABS: Trọng lượng cửa nhựa ABS khá nhẹ, giúp cho quá trình vận chuyển và lắp đặt tiết kiệm thời gian hơn. Cửa không bị xệ cánh sau thời gian dài sử dụng, đảm bảo hoạt động ổn định với tuổi thọ cao. Cửa có khả năng chịu nước tốt, chống cháy lan, hiệu quả chống mối mọt, hạn chế tiếng ồn tốt. Lắp đặt linh hoạt cho nhiều vị trí khác nhau trong công trình từ nhà tắm, vệ sinh, phòng ngủ, phòng khách, cửa chính,…
Nhược điểm của các mẫu cửa composite, gỗ công nghiệp, ABS
Về mặt hạn chế, các mẫu cửa composite, gỗ công nghiệp, ABS cũng có sự khác biệt nhất định để khách hàng cân nhắc khi mua hàng:
Cửa nhựa composite: Sản phẩm có độ hoàn thiện cao nên khi sản xuất hoàn thiện sẽ khó có thể điều chỉnh. Cửa nhựa composite không thích hợp để sử dụng cho những khu vực thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao. Khi sử dụng lớp phủ bên ngoài có thể bị bong tróc nếu không dùng đúng cách hoặc tiếp xúc với hóa chất. Khả năng chống chịu va đập mạnh của sản phẩm khi đóng mở còn hạn chế.
Cửa gỗ công nghiệp: Khả năng chịu nước, chống nước, độ ẩm và hạn chế mối mọt không thực sự nổi bật, cửa có thể bị hư hỏng nếu thường xuyên tiếp xúc với môi trường nước. Khó điêu khắc, chạm khắc các họa tiết lên trên bề mặt cửa. Khi sử dụng một thời gian có thể xuất hiện hiện tượng bong tróc bề mặt lớp phủ. Công dụng chống va đập của cửa cũng không được đánh giá cao như các mẫu cửa gỗ tự nhiên.
Cửa nhựa ABS: Cửa nhựa ABS dễ bị cong vênh hoặc co ngót nếu tiếp xúc với nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp. Cửa có trọng lượng nhẹ nên khi đóng mở sẽ không có cảm giác đầm tay và chắc chắn như hai sản phẩm còn lại. Phụ kiện sử dụng cho cửa cần lựa chọn kỹ bởi có một số mẫu khóa không tương thích với phần cánh. Hiệu quả chịu lực và chống va đập của các mẫu cửa cũng bị hạn chế do chất liệu nhựa.
Vị trí lắp đặt cửa
Công dụng và những ưu nhược điểm của các sản phẩm của nhựa composite, cửa gỗ công nghiệp và ABS khác nhau nên vị trí lắp đặt sản phẩm cũng có sự khác biệt nhất định:
Cửa nhựa composite: Mẫu cửa nhựa composite có nhiều mẫu mã đa dạng, phù hợp sử dụng làm cửa thông phòng, cửa phòng khách, công trình phụ, phòng tắm, cửa phòng ngủ hoặc phòng làm việc. Có thể lắp đặt cho văn phòng, cửa hàng, nhà hàng, công trình công cộng như trường học, bệnh viện hoặc trung tâm thương mại.
Cửa gỗ công nghiệp: Cửa gỗ công nghiệp có tính thẩm mỹ cao, độ bền bỉ và kết cấu chắc chắn nên thường được lựa chọn để lắp đặt làm cửa phòng chính, cửa thông phòng, cửa phòng ngủ, làm việc. Tuy nhiên do khả năng chống thấm nước không tốt nên cửa không được sử dụng làm cửa phòng tắm, phòng vệ sinh hay những khu vực thường xuyên tiếp xúc với nguồn nước.
Cửa nhựa ABS: Do đặc tính của chất nhựa ABS nên các sản phẩm cửa ABS thường được lựa chọn để lắp đặt cho nhà vệ sinh, nhà tắm. Bên cạnh đó còn có thể dùng làm cửa thông phòng, cửa phòng làm việc, của phòng họp hoặc một số công trình phụ khác. Tuy nhiên không nên dùng cửa làm cửa chính của công trình.
Mua cửa nhựa composite chất lượng ở đâu uy tín?
Cửa nhựa composite là sản phẩm được nhiều đơn vị cung cấp với mẫu mã đa dạng. Nếu khách hàng đang có nhu cầu tìm mua các mẫu cửa có thể liên hệ ngay với Sài Gòn Door để được tư vấn chi tiết. Chúng tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các mẫu cửa nội thất chất lượng, đầy đủ giấy tờ và kiểm nghiệm từ cơ quan chức năng.
Khách hàng có thể mua sản phẩm theo hai hình thức là mua online tại website chính thức hoặc tới các showroom. Khi đặt hàng sẽ thanh toán trước 40% giá trị hợp đồng, 60% còn lại sẽ thanh toán khi nhận được hàng. Vận chuyển hàng trong vòng 3 – 7 ngày tùy vào khu vực khách hàng đặt mua, trường hợp khách không nhận hàng, sản phẩm sẽ vận chuyển về showroom hoặc kho của thương hiệu.
Chúng tôi luôn đặt khách hàng làm trọng tâm, với những dịch vụ tư vấn, thi công lắp đặt của chúng tôi. Để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về so sánh cửa gỗ nhựa composite – cửa nhựa lõi thép và nhận báo giá cụ thể cho từng sản phẩm, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với SaiGonDoor qua số điện thoại 0818.400.400 hoặc truy cập website chính thức: SaiGonDoor.vn. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên giải đáp nhanh chóng mọi thắc mắc của quý khách hàng. SaiGonDoor rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
Kết luận
Những thông tin chung liên quan đến so sánh cửa nhựa composite với cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa ABS đã được cập nhật nhanh trong bài viết trên để khách hàng có thể tìm hiểu. Nếu có câu hỏi thắc mắc hoặc cần tư vấn các sản phẩm, quý khách hãy liên hệ ngay với Sài Gòn Door để được giải đáp nhanh chóng nhất nhé!
ĐẶT THI CÔNG CỬA & MUA HÀNG ĐẢM BẢO TẠI SAIGONDOOR.VN
Đặt mua cửa & nội thất online đảm bảo giá trị và danh tiếng của thương hiệu Saigondoor
Mời quý khách hàng truy cập website https://saigondoor.co/ or fanpage Saigondoor
SaigonDoor luôn duy trì phương châm kinh doanh “Chất lượng sản phẩm là số 1; Vì lợi ích của khách hàng, giá trị danh tiếng và uy tín của thương hiệu, SaigonDoor có trách nhiệm tới cùng đối với những sản phẩm do SaigonDoor cung cấp”.
Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn, đặt mua Cửa & Nội thất online đảm bảo.
ĐĂNG KÝ NGAY - ƯU ĐÃI TRAO TAY
Giảm giá lên đến 25% khi thiết kế lắp đặt trọn gói.
Tặng phụ kiện, giao miễn phí nội thành HCM (trên 4 bộ).
Tặng đồ dùng thông minh nội thất trị giá 250.000đ.
Cơ hội nhận ưu đãi 50% Gói dịch vụ Bảo hành 5 năm.
DỰ TOÁN CHI PHÍ ONLINE
KẾT QUẢ DỰ TOÁN
ĐẶT MUA SẢN PHẨM
Cơ hội ưu đãi giảm trừ lên đến 1.000.000đ khi đặt mua sản phẩm ngay hôm nay
Ghi chú:
- Mua nhiều tặng phụ kiện và được miễn phí vận chuyển trong nội thành Hồ Chí Minh
- Báo giá trên là khai toán, chưa bao gồm ô kính, ô gió, viền chỉ trang trí, phào chỉ, ô fix, hồ xây dựng.